2.4.1 Bàn thực tập
a. Mặt bàn làm bằng nhôm, có phủ Anod phim chống trầy xước.
b. Khung bàn làm bằng nhôm, có phủ Anod phim chống trầy xước, kết hợp các
tấm tôn sắt sơn tĩnh điện màu trắng xám làm các bức vách, có bánh xe dể dàng
di chuyển.
c. Ngăn kéo làm bằng sắt tấm sơn tĩnh điện màu
trắng xám, ngăn kéo được trượt trên rãnh có ổ bi nhẹ nhàng, có gắn quai kéo
bằng Inox.
d. Máy nén khí.
e. Bộ nguồn cung cấp.
f. Mô đun nút nhấn.
g. Mô đun PLC SiemensS7 - 200.
h. Màn hình HMI.
i. Kích thước tổng thể của mô hình:
D (dài) x R (rộng) x C (cao) là 450×450×900(mm)
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ
thuật chi tiết xin vui lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp
thông tin chi tiết.
2.4.2 Cụm cánh tay hút phôi
a. Khung định hình.
b. Bộ lọc - chỉnh áp - tra dầu, có đồng hồ.
c. Xi lanh trượt.
d. Xi lanh hút.
e. Cảm biến hành trình trên thân xi lanh.
f. Van điện từ 5-2 có đèn.
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ thuật chi tiết xin vui
lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp thông tin chi tiết.
2.4.3 Khối điều khiển trục X
a. Cài đặt tham số (thời gian
lên/xuống, quán tính, tốc độ…) cho bộ điều khiển động cơ bằng nút nhấn hoặc
PLC.
b. Cài đặt vị trí bắt đầu (điểm zero) cho động cơ servo.
c. Giám sát vị trí trục X bằng màn hình HMI và
SCADA máy tính.
d. Thực hành điều khiển vị trí và tọa độ động cơ
servo theo phương pháp vòng hở.
e. Thực hành điều khiển vị trí và tọa độ động cơ
servo theo phương pháp vòng kín.
f. Bàn trục X.
g. Trục vit me bi.
h. Thanh dẫn hướng.
i. Gối đỡ.
j. Công tắc hành trình.
k. Cảm biến gốc tọa độ.
l. Động cơ servo, khớp nối mềm.
m. Bộ điều khiển động cơ servo.
n. Cáp kết nối bộ điều khiển và động cơ.
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ thuật chi tiết xin vui
lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp thông tin chi tiết.
2.4.4 Khối điều khiển trục Y
a. Cài đặt tham số (thời gian lên/xuống, quán tính, tốc độ…) cho bộ điều
khiển động cơ bằng nút nhấn hoặc PLC.
b. Cài đặt vị trí bắt đầu (điểm zero) cho động cơ servo.
c. Giám sát vị trí trục Y bằng màn hình HMI và SCADA máy tính.
d. Thực hành điều khiển vị trí và tọa độ động cơ servo theo phương pháp
vòng hở.
e. Thực hành điều khiển vị trí và tọa độ động cơ servo theo phương pháp
vòng kín.
f. Bàn trục Y.
g. Trục vit me bi.
h. Thanh dẫn hướng.
i. Gối đỡ.
j. Công tắc hành trình.
k. Cảm biến gốc tọa độ.
l. Động cơ servo.
m. Bộ điều khiển động cơ servo.
n. Cáp kết nối bộ điều khiển và động cơ.
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ thuật chi tiết xin vui
lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp thông tin chi tiết.
2.4.5 Máy vi tính
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ thuật chi tiết xin vui
lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp thông tin chi tiết.
2.4.6 Phụ kiện kèm theo
a. Dây nguồn AC.
b. Chốt nối T, co, chia.
c. Ống khí nén.
d. Bộ dây cắm thí nghiệm.
e. Cáp kết nối PC - PLC - HMI, đĩa phần mềm.
f. Hộp dụng cụ thực hành.
Ghi chú: mọi thông số và tính năng kỹ thuật chi tiết xin vui
lòng liên hệ công ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp thông tin chi tiết.
2.4.7 Tài liệu kèm theo mô
hình
a. Catalog.
b. Hướng dẫn sử dụng và thực hành.
Ghi chú: chúng tôi sẽ cung cấptài liệu hướng dẫn thực hành chi
tiết khi bàn giao thiết bị và đào tạo chuyển giao công nghệ. Xin liên hệ Công
ty CP TBCN Hữu Hồng để được cung cấp tài liệu chi tiết.
|